* MÔ TẢ CHI TIẾT KỸ THUẬT :
Cánh tay hút loại : 2 mét ; 3 mét ; 4 mét

Chuyển động linh hoạt, được thiết kế từng cụm riêng biệt hoặc kết nối với hệ thống trung tâm
+ Ứng dụng thích hợp trong qui trình sản xuất có các khâu nạp liệu cho các phễu, hút khói hàn trong quá trình hàn bồn , hàn modul tàu , hút mùi phòng thí nghiệm ….

Biểu đồ mô tả hiệu quả thu hồi bụi tương ứng với khoảng cách – cách xa miệng hút
Loại cánh tay – tầm với (mét ) | 2m | 3m | 4m | Ghi chú |
Lưu lượng tiêu chuẩn (m3/h) | 1100 – 1500 | 1100 – 1500 | 1100 – 1500 | |
Đường kính ống hút (mm) | 160 | 160 | 160 | |
Miệng chụp hút tiêu chuẩn (mm) | 200 | 200 | 200 | |
Trọng lượng (kg) | 12 | 16 | 20 |
+ Biểu đồ trở lực của cánh tay , tương ứng với từng mức lưu lượng :


– Khi lắp đặt cánh tay vào hệ thống ta cần lưu ý trở lực tĩnh ( Static pressure ) của dòng khí đi qua cánh tay như biểu đồ mô tả bên trên , cần tính toán trước để chọn áp suất của quạt hút đủ lớn tối ưu hiệu quả hoạt động của hệ thống
– Trở lực phụ thuộc vào lưu lượng đi qua cánh tay .
– Lưu lượng chuẩn cho 1 cánh tay với đường kính ống hút 160 mm là 1.100 m3/h
* Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn – 0903.632.292 A.Tiến